CLINICAL AND X-RAY EVALUATION OF MAXILLARY POSTERIOR EDENTULOUS PATIENTS UNDERGOING LATERAL SINUS LIFT AT CAN THO UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY HOSPITAL
Main Article Content
Abstract
Background: Maxillary posterior edentulous situations is a common clinical situation, determination of clinical and x-ray characteristics support the prognosis of disease and select effective treatment approaches. Objectives: To examine the clinical and x-ray characteristics of lateral sinus lift with immediate implant placement in posteriorly edentulous patients at Can Tho University of Medicine and Pharmacy Hospital. Materials and methods: Cross sectional study was conducted on 22 patients who loss of upper posterior tooth, 30 sinuses diagnosed by lateral sinus lift and immediate implant placement at Can Tho University of Medicine and Pharmacy Hospital from 2022 to 2023. Results: The mean age was 32.80±12.12, with females comprising 53.3% and males 46.7%. Regarding tooth loss duration, 16.7% occurred in less than 5 years, 53.3% between 5 to 10 years, and 30% beyond 10 years. Tooth loss causes were predominantly cavities (76.7%) and periodontitis (23.3%). Premolar loss accounted for 36.7%, while molar loss accounted for 63.3%. The average mouth opening gap measured 49.12±3.49mm. X-ray film analysis indicated bone density percentages of 3.3% for D1, 76.7% for D2, and 20.0% for D3. The average arterial anastomosis diameter was 0.99±0.18mm (ranging from 0.7 to 1.35mm). The average angle between the external and internal walls of the maxillary sinus was 64.54±7.17° (ranging from 52.3° to 75.6°). The presence of septa in the Maxillary Sinus was 3.3%, whereas septal perforation related to the membrane was observed in 97.7% of cases. The average bone width measured 8.29±0.48mm, the average bone height was 4.51±0.38mm, the average sinus wall thickness was 1.78±0.29mm, and the average sinus membrane thickness was 2.29±0.35mm. Conclusions: The prevailing attributes observed in posteriorly edentulous patients undergoing immediate implant placement in lateral window sinus procedures included tooth loss period exceeding 5 years, D2 bone density, reduction in alveolar bone size in both the external and internal dimensions, as well as decreased bone height.
Article Details
Keywords
Maxillary posterior edentulous, clinical characteristics, X-ray
References
2. Bùi Cúc. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân mất răng hàm trên phía sau bằng phương pháp nâng xoang hở, ghép xương và cấy ghép implant một thì tại bệnh viện Mắt-Răng Hàm Mặt Cần Thơ năm 2017-2018. Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. 2018. 39-59
3. Hồ Thị Thủy Tiên. Hiệu quả phương pháp nâng xoang có sử dụng mô sợi huyết giàu tiểu cầu kết hợp cấy implant đồng thời. Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh. 2020. 49-84.
4. Ngô Huy Bình. Đặc điểm lâm sàng, X-quang và kết quả điều trị mất răng ở vùng đáy xoang hàm bằng kỹ thuật Implant nha khoa. Trường Đại học Y Hà Nội. 2020. 22-55.
5. Li X. Y., Jia C., Zhang Z. C. The normal range of maximum mouth opening and its correlation with height or weight in the young adult Chinese population. Journal of Dental Sciences. 2017. 12(1), 56-59, DOI: 10.1016/j.jds.2016.09.002.
6. Trương Uyên Cường. Nhận xét đặc điểm lâm sàng, X-quang nhóm bệnh nhân cấy implant nâng xoang. Tạp chí Y học quân sự. 2018. 2018(1). 146-150.
7. Jensen O. T. Chapter 7: Sinus floor augmentation without bone grafting in The Sinus Bone Graft. Quintessence Publishing Co Inc. 2019. 66-72.
8. Thân Trọng Nguyên. Hình thái xoang hàm và vách ngăn xoang hàm: Khảo sát trên hình ảnh Cone beam CT của người Việt. Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh. 2016. 35-45
9. Scarfe W. C, Angelopoulos C. Maxillofacial Cone Beam Computed Tomography: Principles, Techniques and Clinical Applications. Springer International Publishing. 2018. 213-324. 10. Đậu Cao Lượng, Lê Đức Lánh. Hiệu quả của fibrin giàu tiểu cầu (A-prf+) kết hợp biphasic Tricalcium phosphate trong phẫu thuật nâng xoang. Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh. 2019. 43-78.
11. Phạm Thu Hằng, Đàm Văn Việt, Trần Thị Mỹ Hạnh. Đặc điểm lâm sàng, X-quang bệnh nhân phẫu thuật nâng xoang hở cấy ghép implant một thì. Tạp Chí Nghiên Cứu Y Học. 2021. 145(9), 241-246, https://doi.org/10.52852/tcncyh.v145i9.554.
12. Al Faraje L. Clinical Anatomy for Oral Implantology. Quintessence Publishing Company Incorporated. 2021. 15-58.