KHẢO SÁT BIẾN CHỨNG VIÊM TỤY CẤP SAU NỘI SOI MẬT TỤY NGƯỢC DÒNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ NĂM 2023-2024

Hứa Minh Quang1,, Nguyễn Thanh Liêm2, Lê Văn Nho3
1 Trường đại học Y Dược Cần Thơ
2 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
3 Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Đặt vấn đề: Viêm tụy cấp là bệnh lý cấp cứu thường gặp ở Việt Nam cũng như trên thế giới với tỷ lệ mắc bệnh ngày càng tăng. Viêm tụy cấp do nhiều nguyên nhân như sỏi mật, rượu, tăng triglyceride máu,… Nội soi mật tụy ngược dòng cũng là nguyên nhân gây viêm tụy cấp. Mục tiêu nghiên cứu: Xác định tỷ lệ, một số yếu tố liên quan đến viêm tụy cấp sau nội soi mật tụy ngược dòng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ơng Cần Thơ năm 2023-2024. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu trên 306 bệnh nhân nội soi mật tụy ngược dòng tại Bệnh viện Đa Khoa Trung ương Cần Thơ từ tháng 7/2023 đến 4/2024. Kết quả: Về đặc điểm chung, tuổi trung bình là 65,42± 16,1, nữ giới chiếm 62,1%, 27,46% có tiền sử nội soi cắt cơ vòng trước đó, 15,68% cắt túi mật và 0,65% tiền sử viêm tụy cấp. Tỷ lệ viêm tụy cấp sau nội soi mật tụy ngược dòng là 9,8%, trong đó 100% là viêm tụy cấp nhẹ và không biến chứng. Có mối liên quan giữa viêm tụy cấp sau nội soi mật tụy ngược dòng với các yếu tố: tiền sử nội soi cắt cơ vòng trước đó, những bệnh nhân có đưa guidewire vào ống tụy (ống Wirsung)>1 lần có tỷ lệ viêm tụy cấp cao hơn với OR (KTC 95%) là 7,4, p<0,001. Kết luận: Viêm tụy cấp sau nội soi mật tụy ngược dòng có tỷ lệ cao, hầu hết ở mức độ nhẹ, không có trường hợp tử vong và sự xuất hiện của viêm tụy cấp có liên quan đến các yếu tố tiền sử nội soi cắt cơ vòng trước đó và có đưa guidewire vào ống tụy >1 lần.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. H. Köseoğlu, T. Solakoğlu, M. Başaran, S. Özer Sari, M. Tahtacı, et al. Risk factors for post ERCP pancreatitis:it depends on the ERCP indication. 2020. https://www.ageb.be/Articles/ Volume%2083%20(2020)/Fasc4/13-Koseoglu.pdf.
2. E Syrén, S Eriksson, L Enochsson, A Eklund, G Sandblom. Risk factors for pancreatitis following endoscopic retrograde cholangiopancreatography. BJS Open. 2019. 3(4), 485–489, doi: 10.1002/bjs5.50162.
3. Peter A Banks, Thomas L Bollen, Christos Dervenis, Hein G Gooszen, Colin D Johnson, et al.
Acute Pancreatitis Classification Working Group. Classification of acute pancreatitis-2012: Revision of the Atlanta classification and definitions by international consensus. BMJ Journals. 2013. 62, 102–111, doi: 10.1136/gutjnl-2012-302779.
4. Jean-Marc Dumonceau, Christine Kapral, Lars Aabakken, Ioannis S. Papanikolaou, Andrea Tringali, et al. ERCP-related adverse events: European Society of Gastrointestinal Endoscopy (ESGE) Guideline. Thieme. 2020. 52(02), 127-149, doi: 10.1055/a-1075-4080.
5. Võ Duy Thông, Nguyễn Thị Mộng Trinh, Hồ Tấn Phát. Tăng triglicerid máu rất nặng ở bệnh nhân viêm tụy cấp: yếu tố nguy cơ và kết cục lâm sàng. Tạp chí Y học Việt Nam. 2021. Tập 500, số 2, 49-55, doi: https://doi.org/10.51298/vmj.v500i2.356.
6. La Vĩnh Phúc, La Văn Phú, Trần Minh Quân, Nguyễn Trung Hiếu. Kết quả sớm điều trị sỏi ống mật chủ ở bệnh nhân cao tuổi bằng nội soi mật tụy ngược ngược dòng tại bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ. Tạp chí Y học Việt Nam. 2022. tập 520 Số 2, 13-17, doi: https://doi.org/10.51298/vmj.v520i2.4122.
7. Nguyễn Hữu Khâm, Dương Quang Huy, Lê Hữu Nhượng, Phan Bá Danh. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan đến viêm tụy cấp sau nội soi mật tụy ngược dòng lấy sỏi ống mật chủ. Tạp chí y học Việt Nam. 2022. tập 518, số 1, 267-271. doi: https://doi.org/10.51298/vmj.v518i1.3368.
8. Muhammad Haseeb Nawaz, Shahid Sarwar, Muhammad Arif Nadeem. Post-ERCP Pancreatitis: Risk factors and role of NSAIDs in primary prophylaxis. National library of medicine. 2020. 36(3), 426-431, doi: 10.12669/pjms.36.3.1804.
9. Dong Kee Jang, Jungmee Kim, Chang Nyol Paik, Jung-Wook Kim, Tae Hee Lee, et al. Endoscopic retrograde cholangiopancreatography‐related adverse events in Korea: A nationwide assessment. National Library of Medicine. 2022. 10(7), 73–79, doi:10.1002/ueg2.12186.