KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ MẤT VỮNG CỘT SỐNG CỔ THẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ ĐỊNH ỐC CHÂN CUNG LỐI SAU TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ

Nguyễn Hữu Thuyết1,, Huỳnh Thống Em1, Lâm Khải Duy1, Nguyễn Hoàng Thuận1, Lê Công Danh1, Nguyễn Hoàng Duy Tiến1, Võ Văn Thành2, Nguyễn Thành Tấn3, Nguyễn Lê Hoan3, Đặng Phước Giàu3
1 Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
2 Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình Thành phố Hồ Chí Minh
3 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Đặt vấn đề: Mất vững cột sống cổ là một tình trạng bệnh lý hoặc chấn thương do sự mất ổn định của hệ thống dây chằng, gân cơ, xương xung quanh cột sống cổ có thể dẫn đến tổn thương của những cấu trúc thần kinh gây nên triệu chứng đau, tê, yếu hoặc liệt tứ chi. Mục tiêu nghiên cứu: 1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân mất vững cột sống cổ thấp; 2. Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị mất vững cột sống cổ thấp bằng phương pháp cố định ốc chân cung lối sau. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang trên 43 trường hợp mất vững cột sống cổ thấp có chỉ định phẫu thuật đặt ốc chân cung cột sống cổ sau. Kết quả: Độ tuổi trung bình là 52,8 tuổi, giới nam chiếm 95%, nguyên nhân chủ yếu là do chấn thương chiếm 57,6%, vị trí tổn thương thường gặp là C4-5-6 chiếm 58,2%. Thời gian phẫu thuật trung bình là 211,8 phút. Lượng máu mất trung bình trong mổ là 235,8 mL, góc Cobb C2-7 sau mổ là 17,05o ± 1,25 o thời điểm theo dõi cuối cùng là 15,91o ± 0,75o. Độ chính xác của ốc chân cung cổ theo phân độ Dae Jean Jo với độ chính xác là 92,2% và 7,8% ốc đặt sai vị trí. Kết luận: Điều trị mất vững cột sống cổ thấp bằng phương pháp cố định với ốc chân cung cổ lối sau giúp cố định vững chắc cột sống cổ và cho phục hồi thần kinh tốt.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Jung YG, Jung SK, Lee BJ, et al. The Subaxial Cervical Pedicle Screw for Cervical Spine Diseases: The Review of Technical Developments and Complication Avoidance. Neurol Med Chir (Tokyo). 2020. 60(5), 231-243, doi:10.2176/nmc.ra.2019-0189.
2. Park JH, Jeon SR, Roh SW, Kim JH, Rhim SC. The safety and accuracy of freehand pedicle screw placement in the subaxial cervical spine: a series of 45 consecutive patients. Spine (Phila Pa 1976). 2014. 39(4), 280-285, doi:10.1097/BRS.0000000000000133.
3. Hojo Y, Ito M, Suda K, Oda I, Yoshimoto H, Abumi K. A multicenter study on accuracy and complications of freehand placement of cervical pedicle screws under lateral fluoroscopy in different pathological conditions: CT-based evaluation of more than 1,000 screws. Eur Spine J. 2014. 23(10), 2166-2174, doi:10.1007/s00586-014-3470-0.
4. Sugimoto Y, Hayashi T, Tokioka T. Minimally invasive cervical pedicle screw fixation via the posterolateral approach for metastatic cervical spinal tumors. Spine Surg Relat Res. 2017.1(4),218-221, doi:10.22603/ssrr.1.2016-0025.
5. Panjabi MM, White AA 3rd. Basic biomechanics of the spine. Neurosurgery. 1980.7(1),76-93, doi:10.1227/00006123-198007000-00014.
6. Denis F. Spinal instability as defined by the three-column spine concept in acute spinal trauma. Clin Orthop Relat Res. 1984.(189), 65-76.
7. Kwon J-W, Arreza EO, Suguitan AA, Lee S-B, Sung S. et al. Medial Pedicle Pivot Point Using Preoperative Computed Tomography Morphometric Measurements for Cervical Pedicle Screw Insertion: A Novel Technique and Case Series. Journal of Clinical Medicine. 2022. 11(2),396, https://doi.org/10.3390/jcm11020396.
8. Yukawa Y, Kato F, Ito K, et al. Placement and complications of cervical pedicle screws in 144 cervical trauma patients using pedicle axis view techniques by fluoroscope. Eur Spine J. 2009.18(9),1293-1299, doi:10.1007/s00586-009-1032-7.
9. Shi H, Zhu L, Ma J, Zhu YC, Wu XT. The accuracy of a novel pedicle screw insertion technique assisted by a special angular scale in the subaxial cervical spine using lateral mass as a reference marker. J Orthop Surg Res. 2020.15(1),551, doi:10.1186/s13018-020-02054-1.
10. Wang Q, Xing R, Zeng Y. Design and application of subaxial cervical pedicle screw placement guide device. Exp Ther Med. 2019.17(6),4357-4362, doi:10.3892/etm.2019.7479.