NGHIÊN CỨU CÁC KÍCH THƯỚC KHỚP CÙNG CHẬU TRÊN PHIM CẮT LỚP VI TÍNH BỤNG CHẬU VÀ ỨNG DỤNG ĐIỀU TRỊ GÃY TRẬT KHỚP CÙNG CHẬU

Lê Đình Hải1,, Lê Trọng Tấn2, Lê Danh Xuân3, Nguyễn Hoàng Long4, Trần Quốc Hòa4, Đỗ Tiến Phát4
1 Bệnh viện Chợ Rẫy
2 Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
3 Bệnh viện Quận 11
4 Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hóc Môn

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Đặt vấn đề: Chụp cắt lớp vi tính được xem là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán và định hướng điều trị các trường hợp gãy trật khớp cùng chậu. Tuy nhiên việc xác định vị trí, hướng và chiều dài của phương tiện cố định luôn gây ra khó khăn cho phẫu thuật viên. Mục tiêu nghiên cứu: Xác định một số kích thước khớp cùng chậu trên phim cắt lớp vi tính bụng chậu. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến hành trên 313 phim cắt lớp vi tính bụng chậu của bệnh nhân không có tổn thương và dị tật khung chậu. Chúng tôi đo các kích thước khớp cùng chậu. Kết quả: Bề dày trung bình cánh xương cùng ở nam: 37,4 ± 4,5 mm, nữ: 34,3 ± 3,6 mm. Bề dày theo chiều trước sau của phần cánh chậu sát khớp cùng chậu ở nam: 63,6 ± 4,3 mm, nữ: 59,7 ± 5 mm. Góc bắt vít vào phía trước phần cánh chậu sát khớp cùng chậu ở nam: 26,70 ± 4,20, nữ: 25,10   ± 4,50. Chiều dài ước tính của nẹp néo ép phía sau ở nam: 150,8 ± 8,5 mm, nữ: 152,2 ± 7,9 mm. Chiều dài ước tính của vít khớp cùng chậu 1 bên và góc bắt vít ở nam: 69,7 ± 4,3mm và 79,60 ± 5,70, nữ: 68,4 ± 4,1mm và 77,20 ± 5,90. Kết luận: Kích thước khớp cùng chậu có thể ứng dụng trên lâm sàng: vít cánh xương cùng cho nam 37 - 38mm và 34 - 35mm cho nữ. Chiều dài vít phía trước phần cánh chậu sát khớp cùng chậu và góc bắt vít hướng trước sau so với mặt phẳng ngang của phần cánh chậu gần KCC ở nam: 63 - 64mm và 730 – 740, ở nữ: 59 - 61mm và 750. Chiều dài ước tính nẹp néo ép phía sau: 12 - 14 lổ. Vít cố định khớp cùng chậu từ 65 - 70 mm và góc bắt vít khoảng 800 so với mặt phẳng ngoài của vùng cánh chậu tiếp giáp khớp cùng chậu. 

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Montana MA, Richardson ML, Kilcoyne R, Harley JD, Shuman WP, Mack LA. CT of Sacral Injury. Radiology. 1986:161:499-503, doi: org/10.1148/radiology.161.2.3763921
2. Etlik Ö., Temizöz O., Doğan A., et al. (2018). Three-Dimensional Volume Rendering Imaging in Detection of Bone Fractures. Electron J Gen Med, 1(4), 48–52, doi: org/10.29333/ejgm/82230
3. Cieslak J.A., Jazmati T., Patel A., et al. (2020). Trauma CT evaluation prior to selective angiography in patients with traumatic injuries: negative predictive power and factors affecting its utility. Emerg Radiol, 27(5), 477–486. doi:10.1007/s10140-020-01779-0
4. Yun S.J., Jin W., Yoon S.H., et al. (2016). Diagnostic performance of abdominal CT for diagnosis of pelvic fractures: comparison with pelvic CT. Acta Radiol, 57(10), 1244–1250, doi: 10.1177/0284185115626473.
5. Gansslen A. and Lindahl J. (2021). Fracture Dislocations of the SI joint. Pelvic Ring Fractures. 1, Springer US, Switzerland, 337–391. doi:10.1007/978-3-030-54730-1_30
6. Suzuki T, Hak DJ, Ziran BH, et al. Outcome and complications of posterior transiliac plating for vertically unstable sacral fractures. Injury. 2009 Apr;40(4):405–409, doi:
10.1016/j.injury.2008.06.039.
7. Cai L., Zhang Y., Zheng W., et al. (2020). A novel percutaneous crossed screws fixation in treatment of Day type II crescent fracture–dislocation: A finite element analysis. J Orthop Transl, 20, 37–46, doi: 10.1016/j.jot.2019.08.002
8. Elkady R.H., Abuelkhair MD H., and El-Aidy MD S. (2020). Closed Reduction and Internal Fixation of Day II and III Crescent Fractures by Iliosacral Screw. Am Res J Orthop Traumatol, 5(1), 1–5, doi:10.21694/2572-2964.20005
9. Zhao Y., Li J., Wang D., et al. (2012). Parameters of lengthened sacroiliac screw fixation: a radiological anatomy study. Eur Spine J, 21(9), 1807–1814, doi: 10.1007/s00586-012-2367-z
10. Cronin K.J., Hockensmith L., Hayes C.B., et al. (2019). Are Routine Postoperative Computer Tomography Scans Warranted for All Patients After Operative Fixation of Pelvic Ring Injuries?. J Orthop Trauma, 33(10), e360–e365, doi: 10.1097/BOT.0000000000001548.